Người phụ nữ trẻ mở khóa căn nhà trọ. Tiếng lách cách của chùm chìa khóa va vào nhau, tiếng bật khô khốc của ổ khóa, tiếng cánh cửa rít ken két vang trong đêm vắng. Chân chị va phải vật gì mềm mềm. Chị với tay tìm công tắc bóng điện. Tách. Cả gian phòng trọ bật sáng.
DVD Tiếng Anh Đàm Thoại của giáo sư Nguyễn Phú Lâm sẽ cho bạn một phương pháp học tiếng anh mới Lần 3 bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại với lời dẫn giải bằng tiếng Việt Nam . Bạn nắm được hoàn toàn nội dung của đoạn hội thoại trong bài học với các chữ và
Học tiếng Trung - 1000 Chủ đề khi học tiếng Hoa giao tiếp cơ bản. TẢI BÀI HỌC 200 TỪ GHÉP THÔNG DỤNG TẠI CUỐI BÀI NHÉ CẢ NHÀ ! Bản Vip hiện có bán tại trung tâm Việt - Trung tiengtrung.vn. Số 10 ngõ 156 Hồng Mai, Hà Nội. Bản Vip gồm : 60 bài giảng đầy đủ Hán ngữ 1,2,3,4
Anh chàng rể trong chuyện Chào hỏi không tuân thủ phương châm lịch sự trong hội thoại vì không quan tâm đến tình huống giao tiếp cụ thể.Bản thân câu hỏi "Bác làm việc vất vả và nặng nhọc lắm phải không?" không vi phạm phương châm lịch sự; nhưng nó bị coi là không tuân thủ phương châm lịch sự trong tình
TOP 12 Cách Kiếm Tiền Online Web & App An Toàn, Uy tín, Hiệu Quả 2022-2023. Kiếm tiền online là nghề tay trái hái ra tiền mà cách kiếm tiền trên mạng tạo nguồn thu nhập thụ động xu hướng nổi bật 2022-2023. Tại Việt Nam, nhất là thời điểm dịch Covid, hình thức này đang trở
20 câu hỏi và trả lời về bản thân bằng tiếng Anh; Luyện nghe 90 đoạn hội thoại tiếng anh khi ngủ; 160 câu hỏi và trả lời tiếng anh giao tiếp cơ bản hằng ngày; 37 câu tiếng Anh giao tiếp khi giao dịch tại ngân hàng; 70 câu tiếng anh giao tiếp khi đi mua sắm; 70 câu tiếng anh
Nguyễn Hữu Phương. Các cổ động viên Hải Phòng đã có dịp ăn mừng trên sân Thanh Hóa, khi đội nhà có chiến thắng tối thiểu trước Đông Á Thanh Hóa. Tại vòng 19, trong khuôn khổ giải bóng đá vô địch quốc gia Night Wolf V.League 2022 diễn ra vào lúc 17h ngày hôm nay (14./10), câu
1dQh. Địa chỉ da nang Loại tin rao Bất động sản Đối tượng Tất cả Người đăng 0300000000 Điện thoại 0300000000 Ngày cập nhật 9 tháng trước Chợ cư dân Ngày hết hạn 154705 17/09/2023 Giá sản phẩm đ Địa chỉ da nang Loại tin rao Bất động sản Đối tượng Tất cả Người đăng 0300000000 Điện thoại 0300000000 Ngày cập nhật 9 tháng trước Chợ cư dân Ngày hết hạn 154705 17/09/2023 Giá sản phẩm đ Thông tin mô tả IPI Vietnam xin giới thiệu một số mẫu câu và đoạn hội thoại tiếng Anh về bất động sản dưới đây để bạn tham khảo trong chuyên nghành giao tiếp về bất động sản một cách hiệu quả nhé. Trung tâm tiếng Anh tại Đà Nẵng IPI Vietnam hi vọng bạn có thể dễ dàng tiếp thu được những câu giao tiếp tuy căn bản nhưng rất cần thiết ở trên để phục vụ tốt cho công việc trong lĩnh vực bất động sản của mình nhé! Những mẫu câu dành cho người bán What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ? Are you going to need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Have you got a property to sell? Anh/chị có nhà đất muốn bán không? Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không? Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không? How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi? Tham khảo thêm các nội dung liên quan tại địa chỉ Những mẫu câu dành cho người mua Where is the house? Ngôi nhà ở đâu? How large is the house? Ngôi nhà rộng bao nhiêu? How much is the rent? Giá thuê nhà là bao nhiêu? What’s the asking price? Giá đưa ra là bao nhiêu? Is the price negotiable? Giá này có thể thương lượng được không? Are you willing to negotiate? Bạn có sẵn lòng thương lượng giá không? How far is the house from the nearest station? Bến xe gần nhà nhất là bao xa? Are there any local shops/grocery stores? Gần nhà có cửa hàng/cửa hàng tạp hóa nào không? Is there any school nearby? Có ngôi trường nào gần nhà không? Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản Bên A Hello! May I help you? Chào anh/chị ! Chúng tôi giúp gì được cho anh/chị? Bên B I want to buy a house. Tôi muốn mua nhà. Bên A Please come over here. Where do you want to buy a house? Mời anh chị qua bên này. Anh/chị muốn mua nhà ở vị trí nào? Bên B I want to find a Shizen Nami Danang apartment. Tôi muốn tìm một căn hộ Shizen Nami Đà Nẵng. Bên A What price range can you pay? Anh/chị có thể chi trả trong khoảng giá nào ? Bên B About $ 1 million. Khoảng 1 triệu đô la. Bên A How many floors do you want the villa to have? Anh/chị muốn căn biệt thự có mấy tầng? Bên B 3 floors, I think. Tôi nghĩ là 3 tầng. Bên A Here, we refer to a 3-storey villa in Danang. It is just built on the outside structure. You can design the interior later. The master plan is 350 m2. However, the floor area is only about 270 m2, the rest is the garden area. Đây rồi, chúng tôi có một căn biệt thự 3 tầng tại Đà Nẵng. Căn này chỉ được xây dựng cấu trúc bên ngoài. Anh/chị có thể thiết kế nội thất sau. Tổng diện tích đất là 350 m2. Tuy nhiên, diện tích sàn chỉ khoảng 270 m2 còn lại là diện tích sân vườn. Bên B That’s great. Do you also support interior design? Vậy tuyệt quá. Anh chị có hỗ trợ thiết kế nội thất luôn không? Bên A Of course we do! Can you please tell us the furniture you want? Tất nhiên là rồi! Anh/chị có thể nói qua nội thất mà anh/chị mong muốn không ạ? Bên B I want the first floor to be a large living room. The second floor will have a master bedroom and a reading room. The third floor will be the kitchen, worship room, a guest bedroom, a drying yard and a front balcony. Tôi muốn tầng một sẽ là một phòng khách lớn. Tầng 2 sẽ có một phòng ngủ master và một phòng đọc sách. Tầng 3 sẽ là phòng bếp, phòng thờ, một phòng ngủ cho khách, một sân phơi, và một ban công phía trước. Bên A What about the garden? Vậy còn sân vườn thì sao? Bên B I want to plant rows of flowers around the wall, a small sprinkler tank and a clearing for vegetables. Tôi muốn trồng các dãy hoa xung quanh bờ tường, một bể phun nước nho nhỏ và một khoảng đất trống để trồng rau. Bên A I got it! Do you have any further requests? Tôi hiểu rồi! Anh/chị còn yêu cầu nào không ạ? Bên B Currently we do not have any requests. I will notify you when there is. Hiện tại chúng tôi chưa có yêu cầu nào. Khi nào có tôi sẽ thông báo với bạn sau. Bên A Please fill out this registration form! Mời anh/chị điền vào phiếu đăng ký này! Các bạn xem thêm bài viết tại địa chỉ Hình ảnh Mọi thông tin trên website chỉ mang tính chất tham khảo. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin đầy đủ, chính xác và minh bạch đến người xem, tuy nhiên quá trình kiểm duyệt vẫn có thể xảy ra sơ sót. Nếu bạn có phản hồi với tin đăng này tin đã cho thuê, không liên lạc được, các trường hợp khác, vui lòng thông báo để Chợ Cư Dân có thể xử lý. Gửi phản hồi
Bạn đang hoạt động trong lĩnh vực bất động sản hay chính bạn đang cần tìm 1 ngôi nhà để an cư lạc nghiệp. Chủ nhật rãnh rỗi cùng Ad dạo quanh và học tiếng Anh về cách tìm 1 ngôi nhà ưng ý nhé!Nội dung chính Show Dưới đây là các từ vựng cơ bản dành cho Sales Bất động sản Real Estate Nghành Bất Động Sản Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổng thể công trình Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp đồng pháp lý Từ vựng tiếng Anh liên quan đến căn hộ 1. What kind of accommodation are you looking for? anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?2. I'm looking for … tôi đang tìm …+ a flat một căn hộ+ an apartment một căn hộ+ a semi-detached house một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác+ a detached house một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả+ a terraced house một ngôi nhà trong một dãy+ a cottage một ngôi nhà ở nông thôn+ a bungalow một ngôi nhà gỗ một tầng3. I only need a … tôi cần một …+ one-bedroomed flat căn hộ một phòng ngủ+ studio flat một căn hộ nhỏ chỉ có một phòng4. Are you looking to buy or to rent? anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?5. Which area are you thinking of? anh/chị muốn chọn khu vực nào?6. Something not too far from the city centre nơi nào đó không quá xa trung tâm7. How much are you prepared to pay? anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?8. What's your budget? anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?9. What price range are you thinking of? anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu?10. How many bedrooms do you want? anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?11. It's got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroom nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm12. Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?13. Do you want a modern or an old property? anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ?14. Do you want a …? anh/chị có muốn nhà có … không?+ garden vườn+ garage ga ra + parking space khu đỗ xe15. Are you going to need a mortgage? anh/chị có cần vay thế chấp không?16. Have you got a property to sell? anh/chị có nhà đất muốn bán không?17. Are you a cash buyer? anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?18. Do you want us to put you on our mailing list? anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?Bạn đọc thêm bài viết=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân TẠI ĐÂY Thị trường bất động sản tại Việt Nam được đánh giá rất hấp dẫn cho nhà đầu tư nước ngoài. Hiện nay, biết tiếng Anh sẽ là một lợi thế để các bạn Sales bất động sản có thể tiếp cận thêm nguồn khách mới. Theo luật Việt Nam thì khách nước ngoài có thể sở hữu đến 30% số lượng căn hộ / nhà trong một dự án khép kín. Con số này không nhỏ, vì thế khả năng giao tiếp cơ bản và thuộc các từ vựng cơ bản Tiếng Anh trong lĩnh vực bất động sản sẽ là một lợi thế. Dưới đây là các từ vựng cơ bản dành cho Sales Bất động sản Real Estate Nghành Bất Động SảnProperty / Properties Tài sảnProject Dự ánReal Estale Consultant Tư vấn Bất Động SảnDeveloper Nhà phát triểnInvestor Chủ đầu tưArchitect Kiến trúc sưSupervisor Giám sátConstructor Nhà thầu thi côngCBD central business district khu trung tâm hành chính Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổng thể công trìnhProcedure Tiến độ bàn giaoSpread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đấtMaster Plan Mặt bằng tổng thểUnit Căn hộSite area Diện tích toàn khuConstruction area Diện tích xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thểUnit Căn hộDensity of Building Mật độ xây dựngGross Floor Area GFA Tổng diện tích sàn xây dựng Gross Used Floor rea Tổng diện tích sàn sử dụngMezzanine Tầng lửngVoid Thông tầngResidence Nhà ở, dinh thựResident Cư dânCommercial Thương mạiLandscape Cảnh quan sân vườnLocation Vị tríAmenities Tiện íchFloor layout Mặt bằng điển hình tầngApartment layout Mặt bằng căn hộLaunch time Thời điểm công bốBasement Hầm Swimming pool Hồ bơiManagement fee Phí quản líMaintenance fee Phí bảo trì Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp đồng pháp lýDeposit Đặt cọcContract Hợp đồngMake contract with Làm hợp đồng vớiPayment step Bước thanh toánLegal Pháp luậtSale Policy Chính sách bán hàngShow Flat Căn hộ mẫuContact Liên hệFor lease Cho thuêNegotiate Thương lượngMortgage Nợ, thế chấpLong-term lease Thuê dài hạn Pink book Sổ hồng Từ vựng tiếng Anh liên quan đến căn hộFor sale Rao bánSold Đã bán Buy to let Mua để cho thuê For rent Cho thuê thường ngắn hạnFor lease Cho thuê thường dài hạnApartment Chung cưBookshelf Giá sáchBathroom Phòng tắmAir Condition Điều hòaDirection / Orientation HướngMaster Bedroom Phòng ngủ lớnCeiling TrầnWooden Floor Sàn gỗElectric equipment Thiết bị điệnKitchen Nhà bếpFurniture Nội thấtWardrobe Tủ tườngBalcony Ban công Wall Tường Front door Cửa chính Sink Bồn rửa Stair Cầu thang Attic Gác xép Một số đoạn hội thoại thông dụng khi tiếp khách hàng bất động sản What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? I'm looking for ... Tôi đang tìm … ... a flat ... một căn hộ ... an apartment ... một căn hộ ... a semi-detached house ... một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác ... a detached house ... một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả ... a terraced house ... một ngôi nhà trong một dãy ... a cottage ... một ngôi nhà ở nông thôn ... a bungalow ... một ngôi nhà gỗ một tầng I only need a ... Tôi cần một … ... one-bedroomed flat ... căn hộ một phòng ngủ ... studio flat ... một căn hộ nhỏ chỉ có một phòng Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào? something not too far from the city centre nơi nào đó không quá xa trung tâm How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? What's your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? What price range are you thinking of? Anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu? How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? It's got 2 bedrooms, a kitchen, a livingroom, and a bathroom Nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có nội thất hay không có nội thất trong nhà? Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ? Do you want a ...? Anh/chị có muốn nhà có … không? ... garden ... vườn ... garage ... ga ra ... parking space ... khu đỗ xe Are you going to need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Have you got a property to sell? Anh/chị có nhà đất muốn bán không? Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? How much is the rent? Giá thuê bao nhiêu? What's the asking price? Giá đưa ra là bao nhiêu? Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không? Are they willing to negotiate? Họ có sẵn lòng thương lượng giá không? How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi? Is there a ... school nearby? Có trường … nào gần nhà không? primary cấp 1 secondary cấp 2 How far is it from the nearest station? Từ bến gần nhất vào nhà bao xa? Are there any local shops? Quanh nhà có cửa hàng nào không? Are pets allowed? Tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không? I'd like to have a look at this property Tôi muốn đi xem nhà này When would you be available to view the property? Khi nào thì anh/chị rảnh để đi xem nhà được? The rent's payable monthly in advance Tiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng there's a deposit of one month's rent phải đặt cọc một tháng tiền nhà How soon would you be able to move in? Khi nào anh/chị có thể chuyển đến? It's not what I'm looking for. Cái này không phải cái tôi cần tìm. I'd like to make an offer Tôi muốn trả giá I'll take it Tôi sẽ nhận nhà này We'll take it Chúng tôi sẽ nhận nhà này
hội thoại mua nhà bằng tiếng anh