răn. - đg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd). nđg. Dạy bảo để ngăn cản. Phạt một người để răn những người khác. nt.x.Nhăn t. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Công thức của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn + Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + been + V-ing S + had + not + been + V-ing Had + S + been + V-ing Những câu châm ngôn này sẽ là stt tiếng Anh ý nghĩa mỗi ngày. Everything you can imagine is real. Mọi người nói không gì là không thể nhưng tôi lại không làm gì mỗi ngày. Nếu tên tôi không ở trên đó thì tôi dậy. Trên đây là những câu nói hay bằng tiếng Anh giúp bạn tìm Ở Hà Nội muốn học tiếng Anh giáo tiếp tốt thì bác thớt tham khảo trung tâm chỗ số 16, ngõ 8 Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa ( gần chỗ Cầu Trần Duy Hưng ấy ) bên này dạy được phết, em học một khóa Intermediate B1+ và Upper Intermediate B2 giờ level cứ gọi là bá đạo Đây là một tâm trạng Tất lạ: kinh ngạc đối với chính bản thân mình. Quả là một đột biến nhưng là sự đột biến cố quy luật, bởi chính buổi học cuối cùng này đã khơi dậy trong Phrăng niềm say mê học tập, tình yêu sâu sắc tiếng nói dân tộc mà trước đây chú Thúc đẩy chính sách phát triển cho giáo dục vùng dân tộc thiểu số, miền núi Bệnh viện trong tiếng Anh là gì. Nhiệm vụ dạy học là gì. CHƯƠNG 2 -- QUÁ TRÌNH DẠY HỌCTrang chính -- Lời nói đầu -- Chương 1 -- Chương 2 Chương 3 -- Chương 4 -- Chương 5 -- Chương 6CHƯƠNG II. jw2019 Anh nói thêm: "Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần. "The simple and clear information proved to be just what I needed," he adds.. jw2019 Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy: . As a simple but thoughtful hymn urges us:. LDS Câu nói giản dị này mang một thông điệp vô cùng mạnh mẽ. BGgKtg. Đô đốc Richardson nói Hải quân Hoa Kỳ ủng hộ các quy tắc vàRichardson said the Navy has advocated rules andCác hành động và chính sách của chính quyền Syria, trong đó có theo đuổi và sử dụng vũ khí hóa học, ủng hộ các tổ chức khủng bố, và ngăn chính quyền Lebanon hoạt động hiệu quả, cũng như gây ra mối đe dọa bất thường cho nền an ninh quốc gia, chính sách đối ngoại và nền kinh tế Syrian regime's actions and policies, including pursuing and using chemical weapons, supporting terrorist organizations, andobstructing the Lebanese government's ability to function effectively continue to foster the rise of extremism and sectarianism and pose an unusual and extraordinary threat to the national security, foreign policy, and economy of the United hành động và chính sách của chính quyền Syria, trong đó có theo đuổi và sử dụng vũ khí hóa học, ủng hộ các tổ chức khủng bố, và ngăn chính quyền Lebanon hoạt động hiệu quả, cũng như gây ra mối đe dọa bất thường cho nền an ninh quốc gia, chính sách đối ngoại và nền kinh tế Syrian regime's actions and policies, including pursuing chemical and biological weapons, supporting terrorist organizations,and obstructing the Lebanese government's ability to function effectively, are fostering the rise of extremism and sectarianism and continue to pose an unusual and extraordinary threat to the national security, foreign policy, and economy of the United hành động và chính sách của chính quyền Syria, trong đó có theo đuổi và sử dụng vũ khí hóa học, ủng hộ các tổ chức khủng bố, và ngăn chính quyền Lebanon hoạt động hiệu quả, cũng như gây ra mối đe dọa bất thường cho nền an ninh quốc gia, chính sách đối ngoại và nền kinh tế Syrian regime's actions and policies, including with respect to chemical weapons, supporting terrorist organizations, and obstructing the Lebanese government's ability to function effectively,continue to foster the rise of extremism and sectarianism and pose an unusual and extraordinary threat to the national security, foreign policy, and economy of the United Ngoại giao Iraq cảnh báo rằng các cuộc không kích của phương Tây nhằm vào Syria ngày 14/ 4 làmột diễn biến" rất nguy hiểm", có thể thúc đẩy sự trỗi dậy của chủ nghĩa cực đoan trong khu Iraqi foreign ministry also warned that Western air strikes Saturday on Syriawere a"very dangerous" development that could fuel an extremist resurgence in the ngày 1/ 8, trong mùa mưa bão, màn mưa di chuyển nhanh chóng khắp vịnh tạo ra cảm giác nhầm lẫn về một vùng đất trống không người ở, mà ở đó trên thực tế lại là khu vực đô thị hóa đông đúc nhất châu Á- một trong những trung tâm trung chuyển lớn toàn this day in August, during typhoon season, a veil of rain moves swiftly across the bay falsely suggesting a void, where in fact rests the most densely urbanized region in Asia-the industrial machine driving China's rise, one of the globe's great entrepôts. Austin, Texas, đài phát thanh của political rise was fueled by the revenue from KTBC, his Austin, Texas, radio station. nhưng giá cả phải chăng, đã được Forever 21 vận chuyển đến trung tâm mua sắm gần bạn rise of Internet culture drives up the demand for trendy but affordable clothing, which is delivered to your nearest shopping centers by Forever Kinh xem những tuyên bố như vậy là bằng chứng can thiệp từ bên ngoài do Mỹ cầm đầu và là chứng cớ về việc Mỹ vàcác đồng minh chiến lược được thúc đẩy bởi mong muốn kiềm chế sự trỗi dậy của Trung sees such statements as proof of US-led outside interference and evidence that it andits strategic allies are motivated by a desire to contain China's Hoa Kỳ, các trung tâm liên ngành về nghiên cứu khu vực lần đầu tiên xuất hiện sau Thế chiến I vàhọ đã nhận được sự thúc đẩy mạnh mẽ sau Thế chiến II, tương ứng với sự trỗi dậy của Hoa Kỳ như một cường quốc toàn the United States, interdisciplinary centres for area studies first emerged after World War I,and they received a strong impulse after World War II, corresponding to the rise of the United States as a global vài năm qua," Nền kinh tế chia sẻ"- sự trỗi dậy của các giao dịch trực tuyến được thúc đẩy bởi công nghệ nguồn mở và trao đổi hàng hóa và dịch vụ ngang hàng- đã trải qua sự tăng trưởng lớn mạnh ở cả số lượng người dùng và số lượng dự án tham gia vào nền tảng the last few years, the sharing economy- the emergence of online transactions fueled by open-source technology and the peer-to-peer exchange of goods and services- has experienced tremendous growth in both its user base and the number of projects entering the trỗi dậy của Trung Quốc như một siêu cường kinh tế đã mang tới động lực lớn thúc đẩy thương mại đường biển và tăng trưởng của lĩnh vực hàng hải tại Biển Đông cũng như vùng phụ rise of China as an economic superpower has significantly spurred seaborne trade and the growth of the maritime sector in the SCS and its tin tức vànền tảng mạng xã hội đang thúc đẩy quá trình đầu tư và quản lý rủi ro hơn bao giờ hết với sự trỗi dậy không ngừng của hoạt động giao dịch thụ động định and social media are drivingthe investment and risk management process more than ever with the continuing rise of passive and quant-driven chính xác là những gì đã xảy ra với sự trỗi dậy của chủ nghĩa tân cổ điển sau các 1970, khi những người ủng hộ' Quản lý công cộng mới' thúc đẩy ý tưởng rằng tư duy thị trường khó tính nên được sử dụng để cấu trúc y tế, giáo dục và các lĩnh vực khác thường thuộc về chậm và thế giới phức tạp của băng đỏ công is precisely what happened with the rise of neoliberalism after the 1970s, when the advocates of“New Public Management” promotedthe idea that hard-nosed market thinking should be used to structure healthcare, education and other areas that typically belonged to the slow and complicated world of public red khi sự ra đời của RapRap được thúc đẩy bởi một thay đổi trong thị hiếu truyền thông xã hội, người dùng chuyển từ các mạng xã hội mở sang các ứng dụng nhắn tin đóng cũng đóng một vai trò trong sự trỗi dậy của the launch of RapRap was driven by a change in social media tastes, users moving from open social networks to closed messaging apps has also played a part in the rise of cơ bản, những gì Tập đã làm làtừ bỏ công thức vốn thúc đẩy sự trỗi dậy của Trung Quốc trong 30 năm Mr Xi has done is essentially toabandon the formula that has driven China's rise over the past 30 ta đã nối lại các mối liên hệ trong quá khứ trong một bối cảnh đương đại,We have energised our ancient links in a contemporary setting,to become a driving force in Asia's tổ chức cuộc đua Iditarod đầu tiên, và một phần để mang lại sự công nhận cho đường mòn Iditarod được sử dụng trong Great Race of Mercy lịch the first ever Iditarod race, and in part to bring recognition to the Iditarod trail which was used in the historic Great Race of nhà quan sát cho rằng chính sự theo đuổi những chính sách giáo phái có hại cho người Sunni ở Iraq- từng được tiến hành có hệ thống dưới thời cựu thủ tướng Nuri al- Maliki-Many observers believe that the pursuit of sectarian policies at the expense of Iraqi Sunnis- as systematically practiced under the former Prime Minister Nuri al-Maliki-Nhiều yếu tố từng thúc đẩy sự trỗi dậy của Trung Quốc, như lợi thế dân số, thái độ coi thường môi trường, lao động siêu rẻ, và khả năng tiếp cận các thị trường nước ngoài gần như bất tận, hoặc đang thu hẹp hoặc đang biến factors that have powered China's rise, such as the demographic dividend, disregard for the environment, supercheap labor, and virtually unlimited access to external markets, are either receding or Mỹ không chỉ chào đón sự trỗi dậy của Ấn Độ như một cường quốc thế giới, mà còn có ý định thúc đẩy điều này bằng mọi cách”- John Kerry tuyên bố tại New United States not only welcomes India's rise as a world power, and want to promote it in every way»- with such a policy statement made by John Kerry in New trỗi dậy của chủ trương cấp tiến trong thập niên 1960 và sự phát triển của phong trào nữ quyền trong thập niên 1970 đã thúc đẩy một mối quan tâm mới về cuộc đời và tác phẩm của Alexandra Kollontai ở Anh và resurgence of radicalism in the 1960s and the growth of the feminist movement in the 1970s spurred a new interest in the life and writings of Alexandra Kollontai all around the Quốc coi Campuchia là một địađiểm chiến lược quan trọng để thúc đẩy lợi ích quốc gia của mình, và Campuchia cũng coi sự trỗi dậy và ảnh hưởng của Trung Quốc là cơ hội để giành được sự phát triển kinh tế và hỗ trợ chính trị cần China sees Cambodiaas an important strategic location to advance its national interests, Cambodia also sees China's rise and influence as an opportunity to obtain urgently needed economic development and political học giả này sẽ đóng một vai tròquan trọng trong việc hỗ trợ sự trỗi dậy hòa bình của Trung Quốc và đảm bảo cho việc Bắc Kinh sẽ tiếp tục thúc đẩy một xã hội quốc tế hài will collectively play animportant role in contributing to China's peaceful rise and ensuring Beijing's continued role in forging a harmonious international society. Assyrian, siêu cường của thế giới cổ change fueled the rise and demise of the Neo-Assyrian Empire, superpower of the ancient tầm nhìn của Nick đã thúc đẩysự trỗi dậy của Canberra trở thành một thành phố mà mọi người nghĩ về văn hóa, phong cách và sự lôi cuốn của visionary developments have driven Canberra's rise to become a city people think of for its culture, style and vấn chung của Bitfinex, Stuart Hoegner, nói với WSJ rằng nghiên cứu này“ thiếu tính chính xác về mặt học thuật”,nói rằng“ chính sự trỗi dậy của tiền tệ kĩ thuật số trên toàn cầu đã thúc đẩy nhu cầu của thị trường đối với đồng tether”.Bitfinex's general counsel Stuart Hoegner told the WSJ that thestudy“lacks academic rigor,” saying that“it is the global rise of digital currency that has driventhe market's demand for tether.”.Chúng cũng đang gia tăng tầm quan trọng của mối quan hệ chiến lược và kinh tế của Trung Quốc với các nước láng giềng và các nước sản xuất lớnkhi Trung Quốc tìm cách thúc đẩy an ninh nguồn cung và khi các cường quốc khác tìm cách thích nghi với sự trỗi dậy toàn cầu của Trung Quốc với tư cách là một bên tham gia chiến lược và kinh tế then are increasing the importance of China's strategic and economic relationships with its neighbors andmajor producer countries as it seeks to promote supply security and as other powers seek to adapt to China's global rise as a crucial strategic and economic máu từ lâu đã được rửa sạch, nhưng tư duy đằng sau thảm kịch-rằng phải kiên định hỗ trợ cho sự trỗi dậy của Trung Quốc mà không chấp nhận những lời chỉ trích, chất vấn hay phản đối- đã thúc đẩysự tăng trưởng phi thường của Trung Quốc và thay đổi bản chất sự tương tác của thế giới với Bắc stains have long been washed away, but the mindset behind the tragedy-unswerving support for China's rise, with no toleration for criticism, questions or protest- has since propelled China's phenomenal growth and altered the nature of the world's interaction with Beijing. Từ điển Việt-Anh thúc Bản dịch của "thúc" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right thúc đẩy {động} EN volume_up accelerate advance exhort Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "thúc" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Ria dùng thanh katana của mình như một cây gậy để đứng cảm thấy áp lực kinh khủng, không biết làm sao để đứng don't even feel like I have the strength to stand thoảng bạn thất bại và không biết làm thế nào để đứng cung cấp cho bạn năng lượng để đứng dậy và đi- và tiếp tục- trong khi cũng hỗ trợ tâm trạng và chức năng nhận provides you the power to get up and move- and keep moving- while also encouraging mood and cognitive cung cấp cho bạn năng lượng để đứng dậy và đi- và tiếp tục- trong khi cũng hỗ trợ tâm trạng và chức năng nhận gives us the vitality to get up and go- and continue onward- while likewise supporting the state of mind and intellectual cảm xúc bất ổn,hãy cho tôi mượn sự can đảm để đứng dậy và chiến đấu, tối nay feelings can't be right, lend me your courage to stand up and fight, on lúc trong cuộc sống, khi ngã xuống,bạn có cảm giác không đủ nghị lực để đứng in life you fall down andfeel like you don't have the strength to rise cung cấp cho bạn năng lượng để đứng dậy và đi- và tiếp tục- trong khi cũng hỗ trợ tâm trạng và chức năng nhận gives us the energy to get up and go- and keep going- while also supporting mood and cognitive function. bạn cần sức mạnh, để thu thập, bạn cần sức mạnh, để tìm sức mạnh, bạn cần sức mạnh. you need strength, to gather, you need strength, to find strength, you need tôi đang trải qua một cuộc cách mạng văn hóa tìmkiếm những cô gái can đảm để đứng dậy và có tiếng nói trong về nhiều vấn experiencing a culturalrevolution in our country with women finding the courage to stand up and have their voices heard on many có xu hướng ngồi thẳng trong một cái ôm tường, và làm cho nó dễ dàng hơn để đứng dậy khỏi chỗ tend to sit up straight in a wall-hugger, and that makes it easier to get up from the tặng cho những giáo viên quan tâm đủ để thay đổi hệ thống,và cho những học sinh đủ dũng cảm để đứng dậy và cất to every teacher who cares enough to change the system,and to every student brave enough to stand up and speak chiều và bạn cảm thấy như mình có hai viên gạch trên mí mắt vàhầu như không đủ sức để đứng dậy khỏi bàn làm 4 pm and you feel like you have two bricks as eyelids andbarely have the strength to get up from your bạn muốn thoát hoặc kết thúc trò chơi, vui lòng nhấp vào nút“ Stand Up”If you want to exit or finish a game,click the'Stand Up' button to stand up from a chất là bị kéo ra khỏi giường thay vì tuyệt vọng bám vào cơ thể mệt mỏi của bạn,To be intrinsically pulled out of your bed rather than clinging desperately to your tired body,Một băng chuyền đang chờ bạn, nơi bạn cần đạp để đứng dậy, một chiếc thuyền xuyên qua ngục tối lâu đài, một nhà máy sản xuất các bộ phận cho nhà thiết kế, và rất nhiều legos….A carousel awaits you, where you need to pedal to get up, a boat through the castle dungeon, a factory for the manufacture of parts for the designer, and a lot of legos….Bây giờ là thời điểm để đứng dậy và nói không cho OOXML, cứu chúng ta tất cả mọi thế hệ nô lệ của kỹ thuật, thất vọng mang tính thương mại, và nỗi hổ thẹn cá nhân. saving us all generations of technical servitude, commercial disappointment, and individual này làm cho nó trở nên hợp lý hơn để đứng dậy và hoạt động, và khi doanh nghiệp của bạn phát triển, các điểm bán hàng và yêu cầu đào tạo nhỏ sẽ giúp việc mở rộng quy mô dễ dàng hơn makes it more affordable to get up and running, and as your business grows, the minor point of sale and training requirements will make it much easier to cả là vậy anh cũng không thể nghỉ ngơi ngay- có rất nhiều chuyện về những con thú tưởng nhưđã chết dùng chút sức tàn của mình để đứng dậy và hạ gục kẻ giết chúng trong cơn cuồng so he did not relax- there were many tales of seemingly deadbeasts using their last ounce of strength to rise up and bring their killers down with them in a rất dễ dàng để đứng dậy và chạy, cung cấp hỗ trợ và hướng dẫn để giúp bạn trên đường đi và cung cấp một cái nhìn chuyên nghiệp và cảm thấy rằng bạn sẽ không thoát khỏi một nền tảng miễn are very easy to get up and running, provide support and tutorials to help you along the way and offer a professional look and feel that you won't get out of a free có thể đặt một lời nhắc nhở trên điện thoại hoặc máy tính để đứng dậy hoặc duỗi cơ,để thay đổi tư thế hoặc đi bộ nếu có can set a reminder on your phone or computer to stand up and stretch, to change your posture, or go for a quick walk if thấy cách tiếp cận này hoàn toàn trái ngược với nửa đầu của cuốn sách, nơi anh ấy khuyến khích những người ít vậnđộng trong một thời gian dài để đứng dậy và di found this approach completely at odds with the first half of the book, where he's encouraging people whohave been sedentary for a long time to get up and dành sự khinh thị đặc biệt cho Gorbachev, vì đã thất bại trong việc bảo vệ Đảng khỏi các phe đối lập, và nói với các đồngnghiệp,“ Không ai đủ dũng cảm để đứng dậy và kháng cự.”.Xi reserved special scorn for Gorbachev, for failing to defend the Party against its opponents,and told his colleagues,“Nobody was man enough to stand up and resist.”.Một số tổ chức có thể có không gian tương tự trong văn phòng củahọ nhưng không có văn hóa khuyến khích sự linh hoạt để đứng dậy và di chuyển hoặc cộng tác với các bộ phận khác organizations may have similar spaces in their office butnot have a culture that encourages flexibility to get up and move or collaborate with different cả chúng ta đều có lỗi khi tham gia vào các nhiệm vụ mà chúng ta quên di chuyển,nếu bạn cảm thấy khó nhớ để đứng dậy và thay đổi tư thế;We are all guilty of getting so involved in tasks that we forget to move,if you find it difficult to remember to get up and change your posture;Nhưng nếu chúng ta có những chỗ dựa tinh thần đủ mạnh và đúng đắn để an ủi và giúp đỡ, chỉ bảo mình nên làm gì thìBut if we have strong and correct spiritual insights to comfort and help, just what we shoulddo then we will have the strength to stand ghế quá cao hoặc bàn quá thấp, bạn sẽ cảm thấy khó chịu và bạnsẽ bị cám dỗ để sử dụng như một cái cớ để đứng dậy và bước your chair is too high or your desk is too low, you will be uncomfortable,and you will be tempted to use this as an excuse to get up and walk away. và thúc ép bản thân quyết liệt hơn nữa khi gặp chuyện khó khăn', and to push myself even harder when things got tough. và thúc ép bản thân quyết liệt hơn nữa khi gặp chuyện khó khăn", cô nói. and to push myself even harder when things got tough,” said đã phải thúc ép bản thân, phải hy sinh nhiều thứ trong cuộc đời để có được tôi ngày hôm had to push myself and sacrifice a lot of things in life to get to where I stand today. và đơn giản là chính mình. Bắt đầu với 11 giờ, 10 giờ, rồi 9 giờ. start with 11pm, then 10pm, then 9pm. bất chấp lời khuyên từ các they say, tend to push themselves hard to reach the summit, despite counsel from the có thể nghĩ đến bản thân," 6 00 là quá sớm để thức dậy!Thay vì chỉ cảm nhận cảm xúc,Instead of only feeling your emotions, force yourself to put them into độ thức dậy khách có thể thiết lập thời gian để thức dậy thông qua thiết bị đầu cuối điều khiển, ví dụ. 07 up mode guests can set up the time to get up through control terminal, eg. 700 lập sự ràng buộc, để bạn không cần tự thúc đẩy bản thân quá up constraints, so you don't push yourself too có thể thiết lập bản thân như một người có thẩm quyền, nếu bạn có kiến thức chuyên such manner, constantly urging himself, he reached the Rosenheim Kingdom in 6 nếu bạn chọn một thời gian thức dậy đều đặn, hãy để bản thân đi ngủ trước khi bạn cảm thấy mệt if you set a regular wake time, let yourself go to bed when you start to feel thức dậyđể thấy mình khỏa thân khi Cosby cố ép dương vật của mình vào miệng cô, và cô vứt awoketo find herself nude as Cosby tried to force his penis into her mouth, and she threw có kết quả tốt nhất, hãy cân nhắc bản thân ngay khi thức vực dậy cảm xúc của chính mình, bạn hãy lập cho mình một kế hoạch để thay đổi bản bạn thúc ép bản thân, bạn sẽ bắt đầu tìm kiếm những cách mới lạ để thoát khỏi những giới hạn you place some constraints on yourself, you will begin to look for unconventional ways to get around those bạn không thúc ép bản thân, bạn sẽ không phát you don't push yourself, you will not vội vã,đừng nhìn vào thành công của người khác để thúc ép bản rush and don't pressure yourself with other people's Ngọ đừng thúc ép bản thân quá, cái gì cũng cần thời push yourself too hard, it takes thúc ép bản thân quá mạnh, từ từ đạp phanh vào hoạt động thể chất của push yourself too hard; slowly put the brakes on your physical sáng thức dậy, hãy tự nói với bản thân rằngDo you wake up every morning and say to yourselfNhưng nếu bạn cảm thấy mệt mỏi,If you are a little tired,then don't push yourself too much. Những mẫu câu được sử dụng để thúc giục hành động là một trong những mẫu câu thông dụng hàng đầu và được vận dụng rất nhiều trong thực tế giao tiếp và đàm thoại hàng ngày. Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng giúp bạn thúc giục người khác hành động Vậy bạn có từng thắc mắc rằng người bản xứ thường sử dụng những mẫu câu nào để thúc giục người khác hành động? Hãy cùng VOCA “xâm nhập” vào cộng đồng những người bản ngữ để tìm hiểu và bỏ túi những mẫu câu thông dụng trên nhé! *Gợi ý Bạn cũng có thể rèn luyện khả năng ứng dụng các mẫu câu nói thông dụng vào ngữ cảnh thực tế trên hệ thống VOCA Sentence - Học tiếng Anh qua câu tại Let’s get started! 1. Hurry up! – Nhanh lên Chắc hẳn không thể không nhắc đến mẫu câu thúc giục “cổ điển” này, đúng không nào? Nghĩa của nó cũng khá “cổ điển” và chắc ai cũng nắm rồi, đó là “nhanh lên!”. VD Hurry up or we'll be late! – Nhanh lên, không là mình trễ bây giờ! 2. Get a move on. – Nhấc người lên làm đi Câu thúc giục trên được sử dụng khi người nói đã bắt đầu trở nên khó chịu và bực dọc. VD Get a move on or we’ll miss the last train. – Nhấc người lên nhanh đi không là chúng ta trễ chuyến tàu cuối cùng đấy. 3. Get cracking. – Nhanh bắt đầu đi nào. Đây là mẫu câu được sử dụng để hối thúc ai đó bắt đầu một việc khi đã bị ứ đọng quá nhiều. VD There's a lot to be done, so let's get cracking. – Chúng ta còn rất nhiều việc để làm, vậy nên hãy bắt đầu nhanh đi nào. 4. Chop-chop – Nhanh nhanh Cách diễn đạt này có nghĩa “do it now”, “do it quickly”, thường là lệnh từ trên ban xuống. VD Chop-chop! We haven't got all day! – Nhanh lên nào! Mình không tốn thời gian cả ngày được đâu! 5. Shake a leg – Nhanh chân lên Nếu bạn nghe ai đó nói “Shake a leg and let’s get going!”, hãy nhanh chóng kết thúc mọi thứ để xuất phát. Câu trên được sử dụng để yêu cầu người đối diện hành động thật nhanh chóng. VD Come on, Nick, shake a leg or we'll never be ready in time. – Đi thôi, Nick, nhanh chân lên không là chúng ta không chuẩn bị kịp đâu. Hy vọng các bạn đã có thể “bỏ túi” và thuộc nằm lòng những mẫu câu trên, và sử dụng thật nhuần nhuyễn trong giao tiếp và đàm thoại thông dụng nhé! VOCA rất vui được đồng hành và hỗ trợ bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ. Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề học tiếp theo! Thân! Đội ngũ hỗ trợ học viên VOCA

thúc dậy tiếng anh là gì